Khám phá 1000 từ vựng tiếng Thái thông dụng cơ bản nhất

Khám phá 1000 từ vựng tiếng Thái thông dụng cơ bản nhất

Tài liệu 1000 từ vựng tiếng Thái cơ bản là kiến thức quan trọng giúp bạn làm quen, hiểu và thành thạo ngôn ngữ này. Tổng hợp các từ thường được sử dụng trong cuộc sống mang đến sự thuận tiện cho những người mới học.

Tổng hợp những câu chào hỏi trong tiếng Thái

Dù là đi du lịch, đi công tác hay muốn học tiếng Thái thì từ vựng tiếng Thái cơ bản đầu tiên bạn cần học đó là chào hỏi, xin lỗi, cảm hơn… Một số từ, mẫu câu thường xuyên được sử dụng cực kỳ dễ hiểu như:

từ vựng tiếng thái
Chào hỏi trong tiếng Thái
  • Sa – wa – dee: Câu xin chào bằng tiếng Thái thông dụng dùng cho tất cả đối tượng.
  • Sa – wa – dee – krup: Xin chào (đối tượng là nam giới)
  • Sa – wa – dee – kaa: Xin chào (đối tượng là nữ giới)
  • Chai: Có
  • Mai: Không
  • Tah – tcheu – arai: Tên bạn là gì?
  • Koon a yoo tow – rai: Bạn bao nhiêu tuổi?
  • Sabai dee – reu: Hôm nay bạn thế nào? Có khỏe không?
  • Sabai dee: Hôm nay mình thấy rất tốt
  • Kop khun: Cảm ơn bạn nhé!
  • Ob-khun-mark: Cảm ơn bạn rất nhiều!
  • Mai pen rai: Okie, được thôi!
  • Ka-ru-na: Bạn có thể …
  • Kor-tot/Kor-a-nu-yart: xin lỗi
  • Laew phob gan mai: Hẹn gặp lại bạn nhé!
  • Mai pen rai: Không có gì nhé!
  • Phoot Thai mai dai: Tôi không nói được nhiều tiếng Thái
  • Mai kao chai: Xin lỗi, tôi chưa hiểu!
  • Tai ruup dai mai: Tôi có thể chụp một bức hình được không?
  • Hong nam yoo tee nai? Cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu vậy?
  • Ra wang: Hãy cẩn thận
  • La gon: Tạm biệt
  • Sa waa dee torn chao: Chào buổi sáng
  • Sa waa dee torn khum: Chào buổi tối:
  • Ra tree sa was: Chúc ngủ ngon.

1000 từ vựng tiếng Thái hỏi đường khi đi du lịch

Khi đến một đất nước xa lạ, có nhiều trường hợp bạn không thể tìm thấy địa điểm mình cần. Những câu hỏi đường, chỉ đường sau đây sẽ giúp bạn hiểu những điều đối phương muốn nói:

1000 từ vựng tiếng thái
Từ vựng tiếng Thái khi đi du lịch
  • Prot khap cha cha: Xin cho xe chạy chậm lại chút
  • Liao khwa: Rẽ phải
  • Liao sai: Rẽ trái
  • Khap trong pai: Đi thẳng
  • Yut: Dừng lại
  • Mai pen rai: Không có gì đâu
  • Phoot Thai mai dai: Tôi không nói được tiếng Thái
  • Mai kao chai: Tôi không hiểu
  • Tai ruup dai mai? Tôi có thể chụp một bức ảnh chứ?
  • Hong nam yoo tee nai? Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
  • Chan mai pai: Tôi sẽ không đi…
  • Prot khap cha cha: Xin lái xe chậm chậm một chút.
  • Ra wang: Hãy cẩn thận

Những câu nói sử dụng khi đi mua sắm trong Tiếng Thái

1000 từ vựng tiếng Thái thông dụng khi muốn đi mua sắm dẽ giúp bạn thuận tiện tìm kiếm và sở hữu những món đồ mình thích:

từ vựng tiếng thái cơ bản
Từ vựng tiếng Thái dùng khi đi mua sắm
  • Nee tao rai ?: Cái này bao nhiêu tiền?
  • Nee arai ?: Cái này là gì?
  • Sỉ đèng/khiếu/đằm/khảo: Màu đỏ/màu xanh/màu đen/màu trắng
  • Paeng maag: Món này mắc quá
  • Lo ra kha dai mai ?: Có giảm giá không?
  • Ho hai duai: Vui lòng gói nó lại giúp nhé.
  • Gep taang: Tính tiền nhé
  • Di mak: Tốt lắm
  • Mai di: Không tốt
  • La gon: Tạm biệt

Các chữ số tiếng Thái

Nếu không nói được những câu dài đủ ý nghĩa, khi hỏi đường hay mua sắm bạn cũng có thể dùng các chữ số để trả giá. Cụ thể:

  • Neung: Một
  • Sorng: Hai
  • Sahm: Ba
  • See: Bốn
  • Had: Năm
  • Hok: Sáu
  • Jed: Bảy
  • Phat: Tám
  • Gao: Chín
  • Yee-sip: Hai mươi mốt
  • Sam-sip: Ba mươi
  • Neung roi: Một trăm
  • Nưưng păn: một ngàn
  • Meum: Mười ngàn
  • Sann: Một trăm ngàn

1000 từ vựng tiếng Thái về đồ ăn

Ăn uống, ẩm thực cũng là điều nhiều người muốn tìm hiểu khi đến Thái Lan. Bỏ túi ngay những từ vựng về đồ ăn để dễ dàng thưởng thức món ăn yêu thích:

1000 từ vựng tiếng thái thông dụng
Từ vựng tiếng Thái về đồ ăn
  • salad: Salat
  • soup: Xúp
  • nuer: Thịt
  • mhoo: Thịt lợn
  • nuer wua: Thịtbò
  • kai: Thịt gà
  • ar-han ta-lae: Hải sản
  • Pla: Cá
  • Kluer: Muối
  • prik tai: Hạt tiêu
  • Mustard: Mù tạt
  • Sauce ma-kuer-ted: Tương cà chua
  • Ka nom pung: Bánh mỳ
  • Noey: Bơ

Từ vựng về thành viên trong gia đình tiếng Thái

Để nói về các thành viên có thể sử dụng những từ sau đây:

  • Mẹ – Me
  • Cha- Pho
  • Anh trai – Phi ch’chài
  • Em trai – Noong ch’chài
  • Chị gái – Phi sảo
  • Em gái – Noong sảo
  • Con trai – Luk ch’chài
  • Con gái – Luk sảo
  • Cha mẹ – Pho me
  • Con – Luk
  • Mẹ kế – Me liếng
  • Bố dượng – Pho liếng
  • Con rể – Luk khởi
  • Con dâu – Luk sặ-pháy
  • Vợ – Phặ-rặ-da
  • Chồng – Sạ-mì
  • Ông bà – Pù da tà dài
  • Ông nội – Pù
  • Ông ngoại – Tà
  • Bà nội – Da
  • Bà ngoại – Dài
  • Cháu trai – Lản ch’chài
  • Cháu gái – Lản sảo
  • Con cháu – Luk lản
  • Cháu – Lản
  • Cô, Chú – Ná
  • Bác trai – Lùng
  • Bác gái – Pa
  • Anh chị em họ – Luk phi luk noong
  • Cha chồng – Pho tà
  • Mẹ chồng – Me dài
  • Anh rể – Phi khởi
  • Chị dâu – Phi sặ-pháy
  • Em dâu – Noong sặ-pháy
  • Họ hàng – Dát
  • Họ hàng xa – Dát hàng hàng

Một số từ tiếng Thái thông dụng khác

Ngoài ra còn rất nhiều chủ đề và những từ vựng tiếng Thái cần tìm hiểu để có thể giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ này. Ví dụ như:

  • Sŭa: Đẹp
  • A-roy: Ngon
  • Dii, wí-sèt: Tuyệt vời.
  • Nâa sŏn-jai: Thú vị
  • Rón: Nóng
  • Hĭw: Đói
  • Hĭw nám: Khát
  • Nùeai: Mệt
  • Mii khwaam sùk: Vui
  • Sâo: Buồn
  • Mo-hŏ: Giận

Kết luận

Tổng hợp 1000 từ vựng tiếng Thái thông dụng nhất về nhiều chủ đề được quan tâm sẽ giúp bạn làm quen với ngôn ngữ này dễ dàng hơn. Tìm hiểu thêm về tiếng Thái Lan tại bangchucaitiengthai.com để dễ dàng tiếp cận và sử dụng thành thạo.

bangchucaitiengthai

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *