Bảng chữ cái tiếng thái
Người Thái Lan viết chữ gì? Tiếng Thái là loại chữ gì?
Bảng chữ cái tiếng Thái có bao nhiêu chữ?
Bảng chữ cái Thái Lan là một hệ thống phức tạp và hoàn chỉnh, bao gồm 42 phụ âm đang được sử dụng (từ tổng số 44 phụ âm gốc), được phân loại thành ba nhóm theo cao độ: cao, trung và thấp. Hệ thống này còn bao gồm 21 hình nguyên âm đa dạng, 5 dấu thanh độc đáo để biểu thị ngữ điệu, và 11 chữ số riêng biệt.
- Các phụ âm: ก, ข, ฃ, ค, ฅ, ฆ, ง, จ, ฉ, ช, ซ, ฌ, ญ, ฎ, ฏ, ฐ, ฑ, ฒ, ณ, ด, ต, ถ, ท, ธ, น, บ, ป, ผ, ฝ, พ, ฟ, ภ, ม, ย, ร, ล, ว, ศ, ษ, ส, ห, ฬ, อ, ฮ.
- Cách hình nguyên âm: ะ, ◌ั, ◌็, า, ◌ิ, ◌̍, ◌̎, ◌ํ, ◌ุ, ◌ู, เ, โ, ใ, ไ, อ, ย, ว, ฤ, ฤๅ, ฦ, ฦๅ.
- Các dấu thanh: ◌, ◌–่, ◌–้, ◌–๊, ◌–๋.
- Các chữ số: ๐, ๑, ๒, ๓, ๔, ๕, ๖, ๗, ๘, ๙, ๑๐
Lưu ý: Mỗi thành phần trong hệ thống chữ viết này đều có vai trò quan trọng, từ các phụ âm cơ bản như ก và ข, cho đến các dấu thanh tinh tế và các ký hiệu nguyên âm đặc biệt như ะ và ◌ั.
Sự phức tạp này tạo nên một hệ thống cách viết Tiếng Thái độc đáo, cho phép người sử dụng thể hiện chính xác các sắc thái âm thanh và ý nghĩa trong tiếng Thái.
Bảng phụ âm
Chữ cái
×
-
ก
/ko kày/
-
ข
/khỏ khày/
-
ฃ
/kho khuôi/
-
ค
/kho khoai/
-
ฅ
/kho khôn/
-
ฆ
/kho rá – khăng/
-
ง
/ngo ngu/
-
จ
/cho chan/
-
ฉ
/chỏ chìng/
-
ช
/cho cháng/
-
ซ
/xò xô^/
-
ฌ
/cho chả – chắ/
-
ญ
/yo yắk/
-
ฎ
/đo chá-đa/
-
ฏ
/to pạ-tạc/
-
ฐ
/thỏ thản/
-
ฑ
/tho môn – thô/
-
ฒ
/tho phu^ – thau/
-
ณ
/no nên/
-
ด
/đo đệc/
-
ต
/to tào/
-
ถ
/thỏ thủng/
-
ท
/thỏ thảo/
-
ธ
/tho thông/
-
น
/no nủ/
-
บ
/bo bai mái/
-
ป
/po pla/
-
ผ
/phỏ phưng^/
-
ฝ
/fỏ fả/
-
พ
/pho phan/
-
ฟ
/fo fan/
-
ภ
/pho sẩm-phao/
-
ม
/mo má/
-
ย
/yo yắk/
-
ร
/ro rưa/
-
ล
/lo ling/
-
ว
/wo wẻn/
-
ศ
/sỏ sả-la/
-
ษ
/sỏ rư-xỉ/
-
ส
/sỏ sửa/
-
ห
/hỏ hịp/
-
ฬ
/lo chụ – la/
-
อ
/o àng/
-
ฮ
/ho nốk – húk/
Bảng hình nguyên âm
-
ะ
/a/
-
◌ิ
/i/
-
◌ุ
/u/
-
เ◌ะ
/e/
-
แ◌ะ
/ɛ/
-
◌็
/ɯ/
-
เ◌อะ
/ɤ/
-
แ◌อะ
/o/
-
เ◌าะ
/ɔ/
Bảng dấu thanh
-
◌
/mái sả măn/
-
◌–่
/mái ệk/
-
◌–้
/mái thô/
-
◌–๊
/mái tri/
-
◌–๋
/mái chặt-ta-wa/
Bảng chữ số
-
๐
/sǔ:un/
-
๑
/nùng/
-
๒
/sɔ̌ːŋ/
-
๓
/sǎːm/
-
๔
/sìː/
-
๕
/hâː/
-
๖
/hòk/
-
๗
/t͡ɕèt/
-
๘
/pɛ̀ːt/
-
๙
/kâːw/
-
๑๐
/sìp/
Bảng chữ cái tiếng Thái và cách đọc chi tiết
Phiên âm tiếng Thái là một hệ thống đặc biệt, trong đó mỗi ký tự mang một âm thanh riêng biệt khi được phát âm. Quá trình hình thành từ có nghĩa đòi hỏi sự kết hợp tinh tế giữa các ký tự, dựa trên quy tắc ghép âm nghiêm ngặt.
Bảng phụ âm tiếng Thái
44 phụ âm tiếng Thái ban đầu đã được tinh giản còn 42 ký tự trong sử dụng hiện đại, sau khi loại bỏ hai phụ âm ฅ và ฃ khỏi hệ thống.
Những phụ âm còn lại được tổ chức theo một cấu trúc âm điệu độc đáo, phân chia thành ba nhóm riêng biệt: nhóm phụ âm cao với 10 ký tự, nhóm phụ âm trung bình gồm 9 ký tự, và nhóm lớn nhất là phụ âm thấp với 23 ký tự.
Sự phân chia này không chỉ phản ánh đặc điểm âm học mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc xác định thanh điệu của từng âm tiết trong tiếng Thái.
Phụ âm cao tiếng Thái
# | Phụ âm cao | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | ข | /khỏ khày/ | trứng |
2 | ฉ | /chỏ chìng/ | chũm chọe |
3 | ห | /hỏ hịp/ | cái hòm (cái hộp) |
4 | ผ | /phỏ phưng^/ | con ong |
5 | ฝ | /fỏ fả/ | cái vung (cái nắp) |
6 | ส | /sỏ sửa/ | con hổ |
7 | ศ | /sỏ sả-la/ | cái chòi |
8 | ษ | /sỏ rư-xỉ/ | thầy tu |
9 | ถ | /thỏ thủng/ | cái túi |
10 | ฐ | /thỏ thản/ | cái đôn (cái bệ) |
Phụ âm trung trong tiếng Thái
# | Phụ âm trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | ก | /ko kày/ | con gà |
2 | จ | /cho chan/ | cái đĩa |
3 | อ | /o àng/ | cái chậu |
4 | ด | /đo đệc/ | đứa trẻ |
5 | ต | /to tào/ | con rùa |
6 | บ | /bo bai mái/ | cái lá |
7 | ป | /po pla/ | con cá |
8 | ฎ | /đo chá-đa/ | mũ dùng đội đầu |
9 | ฏ | /to pạ-tạc/ | cái giáo (cái lao) |
Phụ âm thấp tiếng Thái
# | Phụ âm thấp | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | ค | /kho khoai/ | trâu |
2 | ท | /tho thá hản/ | bộ đội |
3 | ช | /cho cháng/ | voi |
4 | ซ | /xò xô^/ | dây xích |
5 | พ | /pho phan/ | cái khay của người Thái |
6 | ฟ | /fo fan/ | răng |
7 | น | /no nủ/ | chuột |
8 | ม | /mo má/ | ngựa |
9 | ง | /ngo ngu/ | rắn |
10 | ล | /lo ling/ | khỉ |
11 | ว | /wo wẻn/ | nhẫn |
12 | ร | /ro rưa/ | thuyền |
13 | ย | /yo yắk/ | dạ xoa (khổng lồ) |
14 | ฆ | /kho rá – khăng/ | chuông |
15 | ฑ | /tho môn – thô/ | Montho |
16 | ธ | /tho thông/ | lá cờ |
17 | ฒ | /tho phu^ – thau/ | người già |
18 | ฌ | /cho chơ/ | cây |
19 | ณ | /no nên/ | nhà sư |
20 | ญ | /yo yỉng/ | phụ nữ |
21 | ภ | /pho sẩm-phao/ | thuyền buồm |
22 | ฮ | /ho nốk – húk/ | con cú |
23 | ฬ | /lo chụ – la/ | con diều |
Bảng nguyên âm chữ Thái Lan
Hệ thống nguyên âm tiếng Thái được cấu thành từ 21 hình nguyên âm cơ bản, bao gồm các ký tự độc đáo như ะ, ◌ั và า. Điều đặc biệt là khi những hình nguyên âm này kết hợp với nhau, chúng tạo ra một hệ thống phong phú gồm 32 giọng âm riêng biệt.
Các giọng âm này được tổ chức một cách có hệ thống thành bốn nhóm chính: nhóm nguyên âm ngắn với 9 ký tự, nhóm nguyên âm dài cũng có 9 ký tự, nhóm nguyên âm kép gồm 6 ký tự, và nhóm nguyên âm kết hợp với 8 ký tự.
Lưu ý: Ký hiệu ◌ đóng vai trò như một vị trí giữ chỗ, nơi các phụ âm sẽ được đặt vào để tạo thành từ hoàn chỉnh.
Nguyên âm ngắn
# | Nguyên âm ngắn | Phiên âm |
1 | ◌ะ | /a/ |
2 | ◌ิ | /i/ |
3 | ◌ุ | /u/ |
4 | เ◌ะ | /e/ |
5 | แ◌ะ | /ɛ/ |
6 | ◌็ | /ɯ/ |
7 | เ◌อะ | /ɤ/ |
8 | โ◌ะ | /o/ |
9 | เ◌าะ | /ɔ/ |
Nguyên âm dài
# | Nguyên âm dài | Phiên âm |
1 | ◌า | /aː/ |
2 | ◌ิ | /iː/ |
3 | ◌ู | /uː/ |
4 | เ◌ | /eː/ |
5 | แ◌ | /ɛː/ |
6 | ◌็ | /ɯː/ |
7 | เ◌อ | /ɤː/ |
8 | โ◌ | /oː/ |
9 | ◌อ | /ɔː/ |
Nguyên âm kép
# | Nguyên âm kép | Phiên âm |
1 | เ◌ียะ | /ia/ |
2 | เ◌ีย | /i:a/ |
3 | เ◌ือะ | /ɯa/ |
4 | เ◌ือ | /ɯːa/ |
5 | ◌ัวะ | /ua/ |
6 | ◌ัว | /u:a/ |
Nguyên âm tổ hợp
# | Nguyên âm tổ hợp | Phiên âm |
1 | ◌ำ | /am/, /a:m/ |
2 | ใ◌ | /aj/, /a:j/> |
3 | ไ◌ | /aj/, /a:j/ |
4 | เ◌า | /aw/, /a:w/o |
5 | ฤ | /rɯ/ |
6 | ฤๅ | /rɯ:/ |
7 | ฦ | /lɯ/ |
8 | ฦๅ | /lɯ:/ |
Bảng dấu tiếng Thái
# | Dấu thanh | Phiên âm | Âm thấp | Âm cao |
1 | ◌ | /mái sả măn/ | 1 | 4 |
2 | ◌–่ | /mái ệk/ | 2 | 5 |
3 | ◌–้ | /mái thô/ | 3 | 6 |
4 | ◌–๊ | /mái tri/ | 2 | 5 |
5 | ◌–๋ | /mái chặt-ta-wa/ | 3 | 6 |
Bảng chữ số Thái Lan
Số | Viết bằng số | Viết bằng chữ | Phát âm |
0 | ๐ | ศูนย์ | /sǔ:un/ |
1 | ๑ | หนึ่ง | /nùng/ |
2 | ๒ | สอง | /sɔ̌ːŋ/ |
3 | ๓ | สาม | /sǎːm/ |
4 | ๔ | สี่ | /sìː/ |
5 | ๕ | ห้า | /hâː/ |
6 | ๖ | หก | /hòk/ |
7 | ๗ | เจ็ด | /t͡ɕèt/ |
8 | ๘ | แปด | /pɛ̀ːt/ |
9 | ๙ | เก้า | /kâːw/ |
10 | ๑๐ | สิบ | /sìp/ |
Mẹo học tiếng Thái cơ bản cho người mới bắt đầu
Học phụ âm trước
Chia bảng chữ cái Thailand theo nhóm phụ âm
Chia bảng chữ cái tiếng Thái theo nhóm hình giống nhau
# | Số ký tự | Các ký tự | Lưu ý |
1 | 8 | ก ภ ถ – ฌ ณ ญ – ฎ ฏ | Các ký tự trong nhóm này đều có đầu gà giống nhau. |
2 | 4 | ข ช ซ ฆ | Các ký tự đều có móc đơn hoặc móc đôi trên đầu. |
3 | 5 | ค ศ ด – ต ฒ | Các ký từ có vòng trong bậc ra, bậc vào như nhau. |
4 | 7 | ง ว ร – จ ฐ – ล ส | Các ký tự có vòng đá ra, đá vào giống nhau. |
5 | 3 | ฉ น ม | Ký tự có hai móc. |
6 | 5 | ผ ฝ – พ ฟ – ฬ | Viết giống chữ W |
7 | 4 | บ ป ษ ย | Viết giống chữ U |
8 | 6 | ท ฑ ธ – ห อ ฮ | Còn lại |